Bảng giá tư vấn công bố thực phẩm, thực phẩm chức năng
Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
BẢNG GIÁ CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM - DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM - NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM TRONG NƯỚC VÀ NHẬP KHẨU
STT | Số lượng sp công bố/lần | Phí dịch vụ/1sp |
Thời gian (Ngày làm việc) |
1 | 1 sp/lần | 3.000.000/1sp | 05 ngày |
2 | Từ 2 – 4 sp/lần | 2.500.000/1sp | 05 ngày |
2 | Từ 5 – 9 sp/lần | 2.400.000/1sp xuống 2.000.000/1sp |
05 ngày |
3 | Từ 10 – 15 sp/lần | 1.900.000/1sp xuống 1.650.000/1sp |
05 ngày |
4 | Từ 16 – 20 sp/lần | 1.620.000/1sp xuống 1.500.000/1sp |
05 ngày |
4 | Từ 21 sp trở lên | Bảng giá đính kèm TẠI ĐÂY |
05 ngày |
Lưu ý:
- Phí nêu trên chưa bao gồm phí kiểm nghiệm (phí kiểm nghiệm phụ thuộc vào từng loại sản phẩm và số lượng chỉ tiêu cần kiểm nghiệm).
- Phí dịch vụ nêu trên chưa bao gồm thuế GTGT.
- Thời gian soạn thảo hồ sơ: 01 - 02 ngày làm việc.
YÊU CẦU THÔNG TIN
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề bán buôn, bán lẻ, hoặc sản xuất thực phẩm.
- Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ (tại các phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp ISO 17025).
- Mẫu nhãn bao bì của sản phẩm (nhãn chính hoặc nhãn dự thảo) (dịch thuật công chứng nếu nội dung nhãn không phải tiếng Việt).
- Mẫu sản phẩm dùng để kiểm nghiệm.
* Đối với thực phẩm sản xuất trong nước: Cần thêm Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
BẢNG GIÁ CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
TRONG NƯỚC VÀ NHẬP KHẨU
STT | Số lượng sản phẩm công bố/lần | Biểu phí |
Tổng chi phí (VND/ sp) |
Thời gian (Ngày làm việc) |
|
Phí nhà nước | Phí dịch vụ | ||||
1 | 1 sp | 1.500.000/ 1sp | 23.500.000/ 1sp | 25.000.000 | 30 - 60 ngày |
Lưu ý:
- Phí nêu trên chưa bao gồm phí kiểm nghiệm (phí kiểm nghiệm phụ thuộc vào từng loại sản phẩm và số lượng chỉ tiêu cần kiểm nghiệm).
- Phí dịch vụ nêu trên chưa bao gồm thuế GTGT.
- Thời gian soạn thảo hồ sơ: 3 - 5 ngày làm việc.
YÊU CẦU THÔNG TIN
1. Tài liệu chung
a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề bán buôn, bán lẻ, hoặc sản xuất thực phẩm.
b) Bản phân tích thành phần sản phẩm của nhà sản xuất hoặc phiếu kiểm nghiệm về chỉ tiêu chất lượng (CA - Certificate of Analysis).
c) Đặc tính cơ bản của sản phẩm, chỉ dẫn kỹ thuật (Product Specification).
d) Mẫu nhãn sản phẩm (Nhãn dịch và công chứng, nhãn phụ).
e) Tài liệu chứng minh công dụng của sản phẩm.
f) Mẫu sản phẩm công bố.
2. Thực phẩm chức năng nhập khẩu
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale)/ Giấy chứng nhận sức khỏe (Health Certificate) (được hợp pháp hóa lãnh sự).
Lưu ý: Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) phải có câu "được bán tự do và phù hợp với người" của nhà sản xuất và CFS có tên sản phẩm giống như tên của sản phẩm trên nhãn.
3. Thực phẩm chức năng sản xuất trong nước
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) hoặc tương đương (bản chính) của nhà sản xuất. Trên giấy chứng nhận GMP phải có dạng bào chế tương ứng với dạng bào chế của sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe cần công bố.