Bảng giá tư vấn cấp giấy phép bán rượu, thuốc lá, PCCC, môi trường
Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
vv CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN, BÁN LẺ RƯỢU, THUỐC LÁ, PCCC, MÔI TRƯỜNG
STT | Dịch vụ | Biểu phí |
Tổng chi phí (VND/GP) |
Thời gian (Ngày làm việc) |
||
Phí nhà nước | Phí tư vấn | |||||
1 | Giấy phép bán buôn rượu/ thuốc lá | 20.000.000 | 10 - 20 ngày | |||
2 | Giấy phép bán lẻ rượu/ thuốc lá | 10.000.000 | 10 - 20 ngày | |||
3 | Giấy phép Phòng cháy chữa cháy |
|
05 - 15 ngày | |||
4 | Đề án cam kết về môi trường |
|
05 - 15 ngày |
Lưu ý:
- Phí dịch vụ nêu trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT.
- Thời gian soạn thảo hồ sơ: 1-3 ngày làm việc.
YÊU CẦU THÔNG TIN
1. VỀ GIẤY PHÉP BÁN LẺ RƯỢU
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp.
2. Văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán lẻ/hợp đồng đại lý bán lẻ với ít nhất một nhà cung cấp rượu.
3. Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, bao gồm:
- Tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
- Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh rượu (để bảo đảm khu vực kinh doanh luôn thoáng mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu).
4. Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy chữa cháy, về vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
2. VỀ GIẤY PHÉP BÁN LẺ THUỐC LÁ
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp.
2. Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá.
3. Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, bao gồm:
- Bản sao tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
- Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm khu vực kinh doanh thuốc lá.
4. Các tài liệu khác liên quan theo quy định của pháp luật.